🔍
Search:
LÀM GIẢM
🌟
LÀM GIẢM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
양이나 수를 줄어들게 하다.
1
LÀM GIẢM:
Làm cho giảm bớt lượng hay số.
-
Động từ
-
1
가치를 깎아내리다.
1
HẠ THẤP, LÀM GIẢM:
Cắt bớt giá trị.
-
Động từ
-
1
능력이나 기능 등을 줄이거나 약하게 하다.
1
LÀM GIẢM SÚT, GÂY SUY THOÁI:
Làm giảm hoặc yếu đi năng lực hay kĩ năng.
-
Động từ
-
1
바짝 긴장되어 있던 정신이나 분위기가 풀리다.
1
LÀM GIẢM NHẸ, XOA DỊU ĐI:
Bầu không khí hay tinh thần đang rất căng thẳng được giải tỏa.
-
2
굳어서 뻣뻣해진 근육이 풀리다.
2
THẢ LỎNG:
Cơ bắp bị căng cứng được dãn ra.
-
☆☆
Động từ
-
1
더운 기운을 없애다.
1
LÀM NGUỘI:
Làm mất hơi nóng.
-
2
나오던 땀을 나오지 않게 하다.
2
LÀM KHÔ, LÀM RÁO:
Làm cho mồ hôi đang ra không còn ra nữa.
-
3
어떤 기운이나 감정을 줄어들게 하다.
3
BỚT, LÀM GIẢM:
Làm dịu bớt khí thế hay tình cảm nào đó.
-
Động từ
-
1
일정한 수나 양에서 모자라게 하다.
1
LÀM THIẾU, LÀM HỤT:
Làm cho thiếu hơn so với lượng hoặc con số nhất định.
-
2
건강이 나빠지고 살이 빠지게 하다.
2
LÀM GIẢM SÚT, LÀM SỤT:
Làm cho sức khỏe xấu đi hoặc làm cho giảm cân.
-
Động từ
-
1
감정, 슬픔, 욕망 등을 겉으로 드러내거나 그것을 드러내어 풀어 없애다.
1
GIẢI TỎA, LÀM GIẢM BỚT, TOÁT RA:
Bộc lộ tình cảm, nỗi buồn, khát vọng... ra bên ngoài, hoặc bộc lộ những điều đó để giải tỏa và cho mất đi.
-
2
열, 빛, 냄새 등을 넓게 퍼지게 하다.
2
PHÁT TÁN:
Làm cho nhiệt, ánh sáng, mùi lan rộng ra.
-
Động từ
-
1
긴장된 상태나 매우 급한 것을 느슨하게 하다.
1
LÀM GIẢM, XOA DỊU:
Làm dịu bớt cái rất gấp gáp hay trạng thái căng thẳng.
-
2
병의 증상을 약해지게 하다.
2
LÀM THUYÊN GIẢM, LÀM DỊU:
Làm cho triệu chứng của bệnh yếu đi.
-
Động từ
-
1
몸이나 몸의 일부를 안으로 숙이다.
1
CÚI GỤC, CÚI GẬP, CO GẬP:
Cong gập cơ thể hay một phần của cơ thể vào trong.
-
2
힘이나 기세를 줄이다.
2
GIẢM BỚT, LÀM GIẢM SÚT:
Giảm sức mạnh hay khí thế.
-
Động từ
-
1
바짝 긴장되어 있던 정신이나 분위기를 풀리게 하다.
1
LÀM GIẢM NHẸ, LÀM DỊU ĐI:
Làm cho bầu không khí hay tinh thần đang rất căng thẳng được giải tỏa.
-
2
굳어서 뻣뻣해진 근육을 풀리게 하다.
2
LÀM MỀM ĐI, LÀM LỎNG ĐI:
Làm cho cơ bắp bị căng cứng được dãn ra.
-
Động từ
-
1
음식물을 소화시키다.
1
LÀM TIÊU:
Làm tiêu hóa thức ăn.
-
2
긴장이나 화를 풀리게 하다.
2
LÀM NGUÔI, XOA DỊU:
Làm cho sự căng thẳng hay cơn giận được giải tỏa.
-
3
기침이나 가래 등을 멎게 하거나 가라앉히다.
3
CHẤM DÚT, LÀM GIẢM, LÀM BỚT:
Làm hết ho hay làm hết đờm.
-
Động từ
-
1
마르거나 시들어서 쪼그라들거나 부피가 작아지게 하다.
1
LÀM TEO, LÀM KHÔ HÉO, LÀM CO NHỎ:
Làm cho khô hay héo nên co rúm hoặc khối lượng trở nên nhỏ đi.
-
2
어떤 힘에 눌려 기를 펴지 못하게 하다.
2
LÀM GIẢM SÚT, LÀM YẾU THẾ, LÀM MẤT TỰ TIN:
Làm cho bị áp đảo bởi sức mạnh nào đó nên không thể thể hiện khí thế (nhuệ khí).
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 물체의 길이, 넓이, 부피 등을 원래보다 작게 하다.
1
LÀM GIẢM, RÚT NGẮN, THU NHỎ:
Làm cho chiều dài, chiều rộng, thể tích của vật thể nào đó nhỏ hơn ban đầu.
-
2
수나 양을 원래보다 적게 하다.
2
GIẢM BỚT:
Làm cho số hay lượng ít hơn ban đầu.
-
3
어떤 상태를 원래의 정도에 미치지 못하게 하다.
3
GIẢM BỚT, GIẢM ĐI:
Làm cho trạng thái nào đó không đạt đến mức độ ban đầu được.
-
4
말이나 글의 끝에서, 할 말이 많으나 그만하고 마치다.
4
RÚT GỌN, RÚT NGẮN, GIẢN LƯỢC:
Còn nhiều điều muốn nói nhưng dừng lại và chấm dứt, ở cuối lời nói hay bài viết.
-
Động từ
-
1
서 있던 자리에 힘없이 앉게 하다.
1
ĐẶT PHỊCH, THẢ MÌNH PHỊCH, ĐẨY NGỒI PHỊCH:
Khiến cho ngồi xuống chỗ đang đứng một cách không có sức lực.
-
2
일정한 장소나 상태에 그대로 머물게 하다.
2
KHIẾN Ở LẠI, LÀM CHO LƯU LẠI:
Khiến cho lưu lại y nguyên ở trạng thái hay địa điểm nhất định.
-
3
물건의 밑을 무너져 내려앉게 하다.
3
LÀM SỤP, LÀM ĐỔ, LÀM ĐỔ SẬP:
Khiến cho phần dưới của đồ vật đổ sụp xuống.
-
4
하던 일을 도중에 포기하고 그만두게 하다.
4
KHIẾN TỪ BỎ, LÀM CHẤM DỨT:
Khiến cho từ bỏ và thôi giữa chừng việc đang tiến hành.
-
5
격한 감정을 약해지거나 사라지게 하다.
5
LÀM GIẢM, LÀM TIÊU TAN, KHIẾN CHO NGUÔI:
Khiến cho tình cảm mạnh mẽ trở nên yếu đi hay biến mất.
-
☆☆
Động từ
-
1
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1
ĐÁNH RƠI, LÀM RỚT:
Làm cho thứ đang ở trên đi xuống dưới.
-
2
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2
LÀM RỚT, ĐÁNH RƠI:
Làm cho thứ đang long ra hay tuột xuống.
-
3
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3
BỎ LẠI, CHO XUỐNG:
Làm cho ở lại hay rơi lại phía sau.
-
4
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
4
LÀM RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hay không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
5
무엇의 정도나 수준을 낮게 하다.
5
LÀM GIẢM, LÀM THẤP XUỐNG:
Hạ thấp tiêu chuẩn hay mức độ của cái gì.
-
6
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
6
LÀM HẠ, LÀM GIẢM:
Làm giảm chỉ số của nhiệt độ hay giá cả.
-
11
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
11
LÀM MÒN, LÀM CŨ:
Làm cho quần áo hay giày dép cũ mòn trở nên không dùng được.
-
12
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12
DÙNG SẠCH, DÙNG CẠN:
Dùng hết thứ đang dùng để loại bỏ.
-
7
가치, 지위, 명예 등을 잃게 하다.
7
LÀM MẤT, BÔI NHỌ:
Làm mất đi giá trị, địa vị, danh dự...
-
8
시선이나 몸의 한 부분을 아래를 향하게 하다.
8
CÚI XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Làm cho ánh mắt hay một phần của cơ thể hướng xuống dưới.
-
9
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9
LÀM XA CÁCH, NGĂN CÁCH:
Làm cho cự ly với cái gì đó cách ra xa.
-
10
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10
CHIA LÌA, LÀM XA CÁCH:
Làm mọi người chia tay hay quan hệ trở nên xa cách.
🌟
LÀM GIẢM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
많아지거나 적어짐. 또는 늘리거나 줄임.
1.
SỰ TĂNG GIẢM:
Sự nhiều lên hoặc ít đi. Hoặc sự làm cho tăng lên hoặc làm giảm đi.
-
Danh từ
-
1.
페인트를 칠할 때 물감의 끈끈한 성질을 약하게 하기 위해 사용하는 액체.
1.
CHẤT LÀM LOÃNG:
Chất lỏng được sử dụng để làm giảm tính chất đông đặc của bột màu khi sơn.
-
Danh từ
-
1.
실내의 온도를 낮추어 시원하게 해 주는 장치.
1.
MÁY LẠNH:
Thiết bị làm giảm nhiệt độ và làm mát trong phòng.
-
Danh từ
-
1.
추위를 막거나 멋을 부릴 목적으로 목에 두르는 천.
1.
KHĂN CHOÀNG CỔ:
Mảnh vải quấn quanh cổ với mục đích tránh rét hoặc làm đẹp.
-
2.
자동차 등의 내부에 있는 기관에서, 배기가스가 배출될 때 나는 소음을 줄이거나 없애는 장치.
2.
ỐNG BÔ:
Thiết bị làm giảm hoặc loại bỏ tiếng ồn xuất hiện khi khí thải được thải ra từ động cơ ở bên trong của xe ô tô...
-
Danh từ
-
1.
추위를 막거나 멋을 부릴 목적으로 목에 두르는 천.
1.
KHĂN QUÀNG CỔ:
Mảnh vải quấn quanh cổ với mục đích chống lạnh hoặc làm đẹp.
-
2.
자동차나 오토바이 등에서 배기가스가 나올 때 나는 소리를 줄여 주는 장치.
2.
PÔ:
Thiết bị làm giảm tiếng ồn phát ra khi khí thải thoát ra từ xe ô tô hoặc xe máy.
-
Danh từ
-
1.
외부의 영향으로 세력이나 범위 등이 약해지거나 줄어듦.
1.
SỰ LÀM HAO MÒN, SỰ LÀM TỔN THẤT:
Sự làm giảm hay làm suy yếu phạm vi hay thế lực do ảnh hưởng bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
화폐 가치의 수준을 낮춤.
1.
SỰ PHÁ GIÁ, SỰ HẠ GIÁ (ĐỒNG TIỀN):
Việc làm giảm đi mức giá trị của đồng tiền.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
천이나 종이 등을 꺾어서 겹치게 하다.
1.
GẤP, GẬP:
Gập vải hoặc giấy... lại làm thành nhiều lớp.
-
2.
종이를 겹쳐지게 꺾어 모양을 만들다.
2.
GẤP, GẬP:
Xếp giấy thành nhiều lớp và tạo thành hình dạng.
-
3.
폈던 것을 본래의 모양으로 되게 하다.
3.
GẤP, GẬP:
Xếp thành nhiều lớp các phần của vật đang được mở ra và làm giảm kích thước.
-
4.
생각을 그만두거나 의견을 포기하다.
4.
GÁC LẠI:
Bỏ suy nghĩ hoặc từ bỏ ý kiến.
-
5.
자신보다 못한 사람에게 유리한 조건을 붙여 주다.
5.
BỎ QUA, NHƯỜNG:
Gắn điều kiện có lợi cho người kém hơn mình.
-
Danh từ
-
1.
몸의 열을 내리게 하는 약의 하나.
1.
ASPIRIN:
Một loại thuốc làm giảm sốt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
따뜻한 말이나 행동 등으로 괴로움을 덜어 주거나 슬픔을 달래 줌.
1.
SỰ AN ỦI:
Việc làm dịu nỗi đau hay làm giảm bớt sự phiền muộn bằng lời lẽ hay hành động ấm áp.
-
Động từ
-
1.
인격이나 권위 등을 헐뜯어서 낮아지게 하다.
1.
PHỈ BÁNG:
Nói xấu để làm giảm nhân cách, quyền thế.
-
2.
산이나 언덕의 솟아오른 부분을 잘라 없애다.
2.
SAN BẰNG, SAN PHẲNG:
Cắt bỏ phần nhô lên của núi đồi.
-
Danh từ
-
1.
남을 비난하거나 그 사람의 권위를 떨어뜨리는 말.
1.
LỜI ÁC Ý, LỜI ĐỒN ĐẠI:
Lời nói chỉ trích người khác hoặc làm giảm quyền uy của người ấy.
-
Danh từ
-
1.
촉매에 쓰이는 물질.
1.
CHẤT XÚC TÁC:
Chất được dùng để đẩy nhanh hoặc làm giảm tốc độ biến đổi của chất khác.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 원하는 방향으로 이끌거나 빨리 진행되도록 하는 결정적인 원인이나 기회.
2.
CHẤT XÚC TÁC, NGUỒN ĐỘNG LỰC:
(cách nói ẩn dụ) Nguyên nhân hoặc cơ hội quyết định điều khiển hoặc khiến cho sự việc nào đó tiến hành nhanh chóng theo ý muốn.
-
Động từ
-
1.
외부의 영향으로 세력이나 범위 등이 약해지게 되거나 줄어들게 되다.
1.
BỊ LÀM HAO MÒN, BỊ LÀM TỔN THẤT:
Phạm vi hay thế lực bị làm giảm hay làm suy yếu do ảnh hưởng từ bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
에어컨이나 냉장고 등에 넣는, 열을 흡수하여 온도를 낮추어 주는 물질.
1.
CHẤT LÀM LẠNH:
Chất hấp thụ nhiệt độ và làm giảm nhiệt độ, đặt trong tủ lạnh hay máy lạnh.
-
Danh từ
-
1.
금속재의 두께를 줄이거나 평평하게 하는 데 쓰는 원통형 기구.
1.
TRỤC CÁN, TRỤC LĂN:
Dụng cụ hình trụ tròn dùng vào việc làm phẳng hay làm giảm độ dày của vật liệu kim loại.
-
2.
축에 끼워 돌리면서 작업을 할 수 있는 둥근 판.
2.
TẤM CUỘN, BĂNG CUỘN:
Tấm hình tròn gắn vào trục, có thể quay và làm việc.
-
3.
인쇄를 할 때, 굴려서 잉크를 칠하는 원통형 기구.
3.
ỐNG LĂN MỰC:
Dụng cụ hình trụ tròn, quay và quét mực khi in.
-
Động từ
-
1.
많아지거나 적어지다. 또는 늘리거나 줄이다.
1.
TĂNG GIẢM:
Nhiều lên hoặc ít đi. Hoặc làm cho tăng lên hoặc làm giảm đi.
-
Danh từ
-
1.
충격이나 충돌 등을 줄어들거나 누그러지게 함.
1.
SỰ GIẢM SỐC, SỰ ĐIỀU TIẾT:
Việc làm giảm bớt hoặc làm êm dịu độ sốc hoặc sự xung đột v.v ...
-
Danh từ
-
1.
명예나 체면 등을 떨어뜨리거나 잃음.
1.
SỰ GÂY TỔN HẠI:
Việc làm mất hay làm giảm sút danh dự hay thể diện v.v...
-
Danh từ
-
1.
깎아서 줄임.
1.
SỰ CẮT GIẢM:
Sự hạ xuống làm giảm bớt.